Tìm hiểu về Cáp điều khiển CADIVI DVV/Sc – 0,6/1 kV

Tìm hiểu về Cáp điều khiển CADIVI DVV/Sc – 0,6/1 kV

DVV/Sc – 0,6/1 kV LÀ DÒNG CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, có MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, VỎ PVC

Tóm tắt phân biệt một số ký hiệu cáp điều khiển:

  • DVV: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu
  • DVV/DSTA: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Giáp 2 lớp bằng thép
  • DVV/SWA: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Giáp sợi thép
  • DVV/Sc: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu
  • DVV/Sc/DSTA: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu, Giáp 2 lớp bằng thép
  • DVV/Sc/SWA: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu, Giáp sợi thép
  • DX: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Cách điện XLPE
  • DXV/DSTA: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Giáp 2 lớp bằng thép, Cách điện XLPE
  • DXV/SWA: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Giáp sợi thép, Cách điện XLPE
  • DXV/Sc: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu, Cách điện XLPE
  • DXV/Sc/DSTA: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu, Giáp 2 lớp bằng thép,Cách điện XLPE
  • DXV/Sc/SWA: là loại điều khiển cáp có chống nhiễu, Giáp sợi thép, Cách điện XLPE
  • DVV/Scb: là loại điều khiển cáp có chống nhiễu bằng SỢI ĐỒNG đan lưới, TỪ 2 đến 30 LÕI
  • DVVm/Scb: là loại điều khiển cáp có chống nhiễu bằng SỢI ĐỒNG đan lưới, TỪ 2 đến 30 LÕI
Hình ảnh cáp điều khiển Cadivi DVV/Sc – 0,6/1 kV
Hình ảnh cáp điều khiển Cadivi DVV/Sc – 0,6/1 kV

TIÊU CHUẨN

TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228
Hoặc JIS C 3401-1992

 

SỐ LÕI

Bằng màu cách điện hoặc bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

ĐẶC ĐIỂM

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160oC.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Điện trở DC tối đa ở 200C

Tiết diện danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Nominal area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx.conductordiameter

Nominal thickness of insulation

Max. Dc resistance at 200C

mm2

N0/mm

mm

mm

/km

0,5

1/0,80

0,80

0,8

36,0

0,75

1/0,97

0,97

0,8

24,5

1

7/0,425

1,275

0,8

18,1

1,25

7/0,45

1,35

0,8

16,8

1,5

7/0,52

1,56

0,8

12,1

2

7/0,60

1,80

0,8

9,42

2,5

7/0,67

2,01

0,8

7,41

3

7/0,75

2,25

1,0

6,18

3,5

7/0,80

2,40

1,0

5,30

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

5,5

7/1,00

3,00

1,0

3,40

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

8

7/1,20

3,60

1,0

2,36

10

7/1,35

4,05

1,0

1,83

11

7/1,40

4,20

1,0

1,71

14

7/1,60

4,80

1,0

1,33

16

7/1,70

5,10

1,0

1,15

 

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

2 lõi – 2 cores

3 lõi – 3 cores

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

mm2

mm

mm

kg/km

mm

mm

kg/km

0,5

1,8

8,4

81

1,8

8,8

94

0,75

1,8

8,8

90

1,8

9,2

106

1

1,8

9,4

103

1,8

9,9

124

1,25

1,8

9,5

107

1,8

10,0

129

1,5

1,8

10,0

120

1,8

10,5

146

2

1,8

10,4

136

1,8

11,0

168

2,5

1,8

10,9

151

1,8

11,4

188

3

1,8

12,1

185

1,8

12,8

233

3,5

1,8

12,4

197

1,8

13,1

250

4

1,8

12,7

210

1,8

13,5

268

5,5

1,8

13,6

252

1,8

14,4

327

6

1,8

13,9

264

1,8

14,7

344

8

1,8

14,8

316

1,8

15,7

416

10

1,8

15,7

369

1,8

16,7

491

11

1,8

16,0

387

1,8

17,0

518

14

1,8

17,2

468

1,8

18,3

632

16

1,8

17,8

511

1,8

19,0

694

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

 

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

4 lõi – 4 cores

5 lõi – 5 cores

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

mm2

mm

mm

kg/km

mm

mm

kg/km

0,5

1,8

9,4

111

1,8

10,1

126

0,75

1,8

9,9

125

1,8

10,6

144

1

1,8

10,6

148

1,8

11,4

170

1,25

1,8

10,8

155

1,8

11,6

179

1,5

1,8

11,3

177

1,8

12,2

206

2

1,8

11,9

205

1,8

12,8

239

2,5

1,8

12,4

231

1,8

13,4

271

3

1,8

13,9

288

1,8

15,1

340

3,5

1,8

14,3

310

1,8

15,5

367

4

1,8

14,7

334

1,8

15,9

395

5,5

1,8

15,7

410

1,8

17,1

488

6

1,8

16,0

432

1,8

17,5

515

8

1,8

17,2

526

1,8

18,8

631

10

1,8

18,3

625

1,8

20,0

751

11

1,8

18,6

659

1,8

20,4

793

14

1,8

20,1

809

1,8

22,0

977

16

1,8

20,8

890

1,8

22,8

1076

 

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

 

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

7 lõi – 7 cores

8 lõi – 8 cores

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

mm2

mm

mm

kg/km

mm

mm

kg/km

0,5

1,8

10,8

152

1,8

11,9

175

0,75

1,8

11,4

176

1,8

12,5

202

1

1,8

12,3

210

1,8

13,6

242

1,25

1,8

12,5

222

1,8

13,8

256

1,5

1,8

13,1

258

1,8

14,5

297

2

1,8

13,8

302

1,8

15,4

349

2,5

1,8

14,5

345

1,8

16,1

399

3

1,8

16,4

435

1,8

18,3

504

3,5

1,8

16,8

472

1,8

18,8

547

4

1,8

17,3

511

1,8

19,3

591

5,5

1,8

18,6

637

1,8

20,9

737

6

1,8

19,0

673

1,8

21,3

779

8

1,8

20,4

830

1,8

23,0

961

10

1,8

21,8

994

1,8

24,5

1151

11

1,8

22,2

1052

1,8

25,0

1218

14

1,8

24,0

1303

-

-

-

16

1,8

24,9

1439

-

-

-

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

  

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

10 lõi – 10 cores

12 lõi – 12 cores

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

mm2

mm

mm

kg/km

mm

mm

kg/km

0,5

1,8

13,2

207

1,8

13,6

230

0,75

1,8

13,9

240

1,8

14,3

270

1

1,8

15,1

290

1,8

15,6

327

1,25

1,8

15,4

306

1,8

15,9

347

1,5

1,8

16,3

357

1,8

16,8

406

2

1,8

17,2

421

1,8

17,8

481

2,5

1,8

18,1

482

1,8

18,7

553

3

1,8

20,6

611

1,8

21,3

704

3,5

1,8

21,2

664

1,8

21,9

766

4

1,8

21,8

719

1,8

22,6

831

5,5

1,8

23,6

899

1,8

24,4

1044

6

1,8

24,1

952

1,8

24,9

1106

8

1,9

26,0

1176

2,0

26,9

1373

10

1,9

27,8

1411

2,0

28,8

1651

11

1,9

28,6

1507

2,0

29,8

1775

 

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

14 lõi – 14 cores

16 lõi – 16 cores

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

mm2

mm

mm

kg/km

mm

mm

kg/km

0,5

1,8

14,2

257

1,8

14,9

283

0,75

1,8

15,0

302

1,8

15,7

334

1

1,8

16,3

368

1,8

17,2

408

1,25

1,8

16,6

391

1,8

17,5

434

1,5

1,8

17,6

459

1,8

18,5

511

2

1,8

18,6

546

1,8

19,6

609

2,5

1,8

19,6

629

1,8

20,6

703

3

1,8

22,4

802

1,8

23,6

898

3,5

1,8

23,0

874

1,8

24,3

980

4

1,8

23,7

949

1,8

25,0

1065

5,5

1,8

25,7

1197

1,8

27,1

1346

6

1,8

26,2

1269

1,8

27,7

1427

8

2,0

28,5

1589

2,1

30,1

1790

10

2,0

30,5

1914

2,1

32,3

2158

11

2,0

31,3

2042

2,1

33,3

2317

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

19 lõi – 19 cores

24 lõi – 24 cores

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

mm2

mm

mm

kg/km

mm

mm

kg/km

0,5

1,8

15,6

320

1,8

18,0

395

0,75

1,8

16,5

379

1,8

19,1

470

1

1,8

18,0

465

1,8

20,9

578

1,25

1,8

18,4

495

1,8

21,3

616

1,5

1,8

19,4

585

1,8

22,6

730

2

1,8

20,6

700

1,8

24,0

875

2,5

1,8

21,7

811

1,8

25,3

1015

3

1,8

24,9

1038

1,9

29,3

1314

3,5

1,8

25,6

1134

1,9

30,2

1435

4

1,8

26,4

1234

-

-

-

5,5

1,9

28,8

1576

-

-

-

6

1,9

29,4

1672

-

-

-

8

2,0

32,0

2099

-

-

-

10

2,0

34,3

2534

-

-

-

11

2,2

35,4

2717

-

-

-

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

 

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

27 lõi – 27 cores

30 lõi – 30 cores

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

mm2

mm

mm

kg/km

mm

mm

kg/km

0,5

1,8

18,4

429

1,8

466,3

135

0,75

1,8

19,4

513

1,8

558,5

198

1

1,8

21,3

632

1,8

690,4

268

1,25

1,8

21,8

674

1,8

736,9

300

1,5

1,8

23,1

801

1,8

877,2

401

2

1,8

24,6

963

1,8

1056,1

534

2,5

1,8

25,8

1119

1,8

1228,9

665

3

2,0

30,1

1463

2,0

1607,1

834

3,5

2,0

31,1

1599

2,0

1757,1

949

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

33 lõi – 33 cores

37 lõi – 37 cores

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

Chiều dày

vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường

kính tổng

gần đúng(*) Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx.

mass

 

mm2

mm

mm

kg/km

mm

mm

kg/km

0,5

1,8

19,7

503

1,8

20,4

550

0,75

1,8

20,9

604

1,8

21,6

662

1

1,8

22,9

747

1,8

23,8

821

1,25

1,8

23,4

798

1,8

24,3

878

1,5

1,8

24,8

952

1,8

25,8

1049

2

1,8

26,4

1147

1,9

27,6

1278

2,5

1,8

27,8

1337

1,9

29,1

1490

3

2,0

32,5

1748

2,1

33,9

1947

3,5

2,0

33,5

1912

2,1

35,0

2131

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

 XEM THÊM:  Dây Cáp điều khiển CADIVI DVV/Sc – 0,6/1 kV

Thương hiệu cáp điện CADIVI

CADIVI là nhà sản xuất dây cáp điện đầu tiên tại Việt Nam được cấp chứng chỉ ISO 9002:1994 vào năm 1998, chuyển đổi sang ISO 9001:2000 năm 2002 và ISO 9001:2015 hiện nay.

Là công ty hàng đầu Việt Nam trong ngành sản xuất dây cáp điện, với phương châm “Dẫn điện tốt – Cách điện an toàn – Tiết kiệm điện”, các sản phẩm của CADIVI được sản xuất, thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam TCVN cũng như các tiêu chuẩn quốc tế thông dụng như IEC, ASTM, JIS, AS, BS, DIN, UL...

Xem thêm: Cáp điện CADIVI

Thiết Bị Điện Đặng Gia Phát là đơn vị phân phối Dây điện & Cáp điện CADIVI tại khu vực miền nam. Nếu bạn có nhu cầu cáp điện Cadivi hoặc các loại dây cáp điện khác hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá cáp điện tốt và ưu đãi nhất.

5/5 - từ 3 lượt đánh giá

Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn về giá bán hoặc thông tin kỹ thuật vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline bên dưới để được tư vấn tốt nhất.

HOTLINE: 028 3731 3963

👉 TẠI SAO NÊN CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN ĐẶNG GIA PHÁT

  • ✔ HÀNG CHÍNH HÃNG CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT
  • ✔ CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT KHU VỰC
  • ✔ DỊCH VỤ BẢO HÀNH HẬU MÃI TẬN TÌNH LÂU DÀI

Thiết Bị Điện Đặng Gia Phát là nhà phân phối sỉ, lẻ thiết bị điện xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cam kết giá tốt nhất trong khu vực, hỗ trợ giao hàng đến các tỉnh thành.

Bình luận