Tìm hiểu về Cáp điều khiển CADIVI DVV/SWA – 0,6/1 kV
DVV/SWA – 0,6/1 kV là dòng CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP SỢI THÉP, VỎ PVC
Mục lục [Ẩn]
Tóm tắt phân biệt một số ký hiệu cáp điều khiển:
- DVV: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu
- DVV/DSTA: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Giáp 2 lớp bằng thép
- DVV/SWA: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Giáp sợi thép
- DVV/Sc: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu
- DVV/Sc/DSTA: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu, Giáp 2 lớp bằng thép
- DVV/Sc/SWA: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu, Giáp sợi thép
- DX: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Cách điện XLPE
- DXV/DSTA: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Giáp 2 lớp bằng thép, Cách điện XLPE
- DXV/SWA: là loại cáp điều khiển không có tác dụng chống nhiễu, Giáp sợi thép, Cách điện XLPE
- DXV/Sc: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu, Cách điện XLPE
- DXV/Sc/DSTA: là loại cáp điều khiển có chống nhiễu, Giáp 2 lớp bằng thép,Cách điện XLPE
- DXV/Sc/SWA: là loại điều khiển cáp có chống nhiễu, Giáp sợi thép, Cách điện XLPE
- DVV/Scb: là loại điều khiển cáp có chống nhiễu bằng SỢI ĐỒNG đan lưới, TỪ 2 đến 30 LÕI
- DVVm/Scb: là loại điều khiển cáp có chống nhiễu bằng SỢI ĐỒNG đan lưới, TỪ 2 đến 30 LÕI
TIÊU CHUẨN
TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228
Hoặc JIS C 3401-1992
SỐ LÕI
Bằng màu cách điện hoặc bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
CẤU TRÚC
ĐẶC ĐIỂM
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160oC.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ruột dẫn - Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
||
mm2 |
N0/mm |
mm |
mm |
Ω/km |
0,5 |
1/0,80 |
0,80 |
0,8 |
36,0 |
0,75 |
1/0,97 |
0,97 |
0,8 |
24,5 |
1 |
7/0,425 |
1,275 |
0,8 |
18,1 |
1,25 |
7/0,45 |
1,35 |
0,8 |
16,8 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
0,8 |
12,1 |
2 |
7/0,60 |
1,80 |
0,8 |
9,42 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
0,8 |
7,41 |
3 |
7/0,75 |
2,25 |
1,0 |
6,18 |
3,5 |
7/0,80 |
2,40 |
1,0 |
5,30 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
1,0 |
4,61 |
5,5 |
7/1,00 |
3,00 |
1,0 |
3,40 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
3,08 |
8 |
7/1,20 |
3,60 |
1,0 |
2,36 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,0 |
1,83 |
11 |
7/1,40 |
4,20 |
1,0 |
1,71 |
14 |
7/1,60 |
4,80 |
1,0 |
1,33 |
16 |
7/1,70 |
5,10 |
1,0 |
1,15 |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh nghĩa |
2 lõi – 2 cores |
3 lõi – 3 cores |
||||||
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
|
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
0,8 |
1,8 |
12,2 |
247 |
0,80 |
1,8 |
12,6 |
265 |
0,75 |
0,8 |
1,8 |
12,6 |
260 |
0,80 |
1,8 |
13,0 |
282 |
1 |
0,8 |
1,8 |
13,2 |
284 |
0,80 |
1,8 |
13,7 |
313 |
1,25 |
0,8 |
1,8 |
13,3 |
292 |
0,80 |
1,8 |
13,8 |
324 |
1,5 |
0,8 |
1,8 |
13,8 |
310 |
0,80 |
1,8 |
14,3 |
346 |
2 |
0,8 |
1,8 |
14,2 |
335 |
0,80 |
1,8 |
14,8 |
377 |
2,5 |
0,8 |
1,8 |
14,7 |
359 |
0,80 |
1,8 |
15,2 |
407 |
3 |
0,8 |
1,8 |
15,9 |
417 |
1,25 |
1,8 |
17,5 |
589 |
3,5 |
0,8 |
1,8 |
16,2 |
434 |
1,25 |
1,8 |
17,8 |
617 |
4 |
0,8 |
1,8 |
16,5 |
452 |
1,25 |
1,8 |
18,2 |
646 |
5,5 |
1,25 |
1,8 |
18,3 |
630 |
1,25 |
1,8 |
19,1 |
727 |
6 |
1,25 |
1,8 |
18,6 |
652 |
1,25 |
1,8 |
19,4 |
754 |
8 |
1,25 |
1,8 |
19,5 |
726 |
1,25 |
1,8 |
20,4 |
849 |
10 |
1,25 |
1,8 |
20,4 |
811 |
1,25 |
1,8 |
21,4 |
956 |
11 |
1,25 |
1,8 |
20,7 |
830 |
1,25 |
1,8 |
21,7 |
993 |
14 |
1,25 |
1,8 |
21,9 |
943 |
1,25 |
1,8 |
23,0 |
1140 |
16 |
1,25 |
1,8 |
22,5 |
1008 |
1,25 |
1,8 |
23,7 |
1213 |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh nghĩa |
4 lõi – 4 cores |
5 lõi – 5 cores |
||||||
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
|
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
0,80 |
1,8 |
13,2 |
291 |
0,80 |
1,8 |
13,9 |
321 |
0,75 |
0,80 |
1,8 |
13,7 |
315 |
0,80 |
1,8 |
14,4 |
348 |
1 |
0,80 |
1,8 |
14,4 |
352 |
0,80 |
1,8 |
15,2 |
389 |
1,25 |
0,80 |
1,8 |
14,6 |
359 |
0,80 |
1,8 |
15,4 |
402 |
1,5 |
0,80 |
1,8 |
15,1 |
391 |
0,80 |
1,8 |
16,0 |
438 |
2 |
0,80 |
1,8 |
15,7 |
432 |
0,80 |
1,8 |
16,6 |
482 |
2,5 |
0,80 |
1,8 |
16,2 |
464 |
0,80 |
1,8 |
17,2 |
523 |
3 |
1,25 |
1,8 |
18,6 |
676 |
1,25 |
1,8 |
19,8 |
760 |
3,5 |
1,25 |
1,8 |
19,0 |
709 |
1,25 |
1,8 |
20,2 |
798 |
4 |
1,25 |
1,8 |
19,4 |
743 |
1,25 |
1,8 |
20,6 |
838 |
5,5 |
1,25 |
1,8 |
20,4 |
852 |
1,25 |
1,8 |
21,8 |
963 |
6 |
1,25 |
1,8 |
20,7 |
875 |
1,25 |
1,8 |
22,2 |
1001 |
8 |
1,25 |
1,8 |
21,9 |
1002 |
1,60 |
1,8 |
24,2 |
1289 |
10 |
1,25 |
1,8 |
23,0 |
1132 |
1,60 |
1,8 |
25,4 |
1444 |
11 |
1,60 |
1,8 |
24,0 |
1301 |
1,60 |
1,8 |
25,8 |
1504 |
14 |
1,60 |
1,8 |
25,5 |
1503 |
1,60 |
1,8 |
27,4 |
1739 |
16 |
1,60 |
1,8 |
26,2 |
1602 |
1,60 |
1,8 |
28,2 |
1857 |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh nghĩa |
7 lõi – 7 cores |
8 lõi – 8 cores |
||||||
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*) |
|
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
0,80 |
1,8 |
14,6 |
361 |
1,25 |
1,8 |
16,6 |
508 |
0,75 |
0,80 |
1,8 |
15,2 |
394 |
1,25 |
1,8 |
17,2 |
557 |
1 |
0,80 |
1,8 |
16,1 |
443 |
1,25 |
1,8 |
18,3 |
620 |
1,25 |
0,80 |
1,8 |
16,3 |
459 |
1,25 |
1,8 |
18,5 |
644 |
1,5 |
0,80 |
1,8 |
16,9 |
505 |
1,25 |
1,8 |
19,2 |
706 |
2 |
1,25 |
1,8 |
18,5 |
690 |
1,25 |
1,8 |
20,1 |
780 |
2,5 |
1,25 |
1,8 |
19,2 |
745 |
1,25 |
1,8 |
20,8 |
842 |
3 |
1,25 |
1,8 |
21,1 |
889 |
1,60 |
1,8 |
23,7 |
1145 |
3,5 |
1,25 |
1,8 |
21,5 |
937 |
1,60 |
1,8 |
24,2 |
1205 |
4 |
1,25 |
1,8 |
22,0 |
986 |
1,60 |
1,8 |
24,7 |
1267 |
5,5 |
1,60 |
1,8 |
24,0 |
1278 |
1,60 |
1,8 |
26,3 |
1465 |
6 |
1,60 |
1,8 |
24,4 |
1332 |
1,60 |
1,8 |
26,7 |
1508 |
8 |
1,60 |
1,8 |
25,8 |
1540 |
1,60 |
1,8 |
28,4 |
1742 |
10 |
1,60 |
1,8 |
27,2 |
1740 |
1,60 |
1,8 |
29,9 |
1984 |
11 |
1,60 |
1,8 |
27,6 |
1815 |
1,60 |
1,9 |
30,6 |
2081 |
14 |
1,60 |
1,8 |
29,4 |
2119 |
- |
- |
- |
- |
16 |
1,60 |
1,8 |
30,3 |
2289 |
- |
- |
- |
- |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh nghĩa |
10 lõi – 10 cores |
12 lõi – 12 cores |
||||||
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
|
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
1,25 |
1,8 |
17,9 |
573 |
1,25 |
1,8 |
18,3 |
608 |
0,75 |
1,25 |
1,8 |
18,6 |
628 |
1,25 |
1,8 |
19,0 |
669 |
1 |
1,25 |
1,8 |
19,8 |
710 |
1,25 |
1,8 |
20,3 |
759 |
1,25 |
1,25 |
1,8 |
20,1 |
738 |
1,25 |
1,8 |
20,6 |
789 |
1,5 |
1,25 |
1,8 |
21,0 |
810 |
1,25 |
1,8 |
21,5 |
870 |
2 |
1,25 |
1,8 |
21,9 |
896 |
1,25 |
1,8 |
22,5 |
968 |
2,5 |
1,25 |
1,8 |
22,8 |
979 |
1,25 |
1,8 |
23,4 |
1071 |
3 |
1,60 |
1,8 |
26,0 |
1322 |
1,60 |
1,8 |
26,7 |
1433 |
3,5 |
1,60 |
1,8 |
26,6 |
1392 |
1,60 |
1,8 |
27,3 |
1528 |
4 |
1,60 |
1,8 |
27,2 |
1465 |
1,60 |
1,8 |
28,0 |
1611 |
5,5 |
1,60 |
1,8 |
29,0 |
1714 |
1,60 |
1,8 |
29,8 |
1877 |
6 |
1,60 |
1,8 |
29,5 |
1783 |
1,60 |
1,8 |
30,3 |
1956 |
8 |
1,60 |
1,9 |
31,6 |
2075 |
1,60 |
2,0 |
32,7 |
2319 |
10 |
1,60 |
1,9 |
33,4 |
2379 |
1,60 |
2,0 |
34,6 |
2652 |
11 |
2,00 |
2,1 |
35,6 |
2776 |
2,00 |
2,1 |
36,6 |
3086 |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh nghĩa |
14 lõi – 14 cores |
16 lõi – 16 cores |
||||||
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
|
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
1,25 |
1,8 |
18,9 |
656 |
1,25 |
1,8 |
19,6 |
703 |
0,75 |
1,25 |
1,8 |
19,7 |
722 |
1,25 |
1,8 |
20,4 |
766 |
1 |
1,25 |
1,8 |
21,0 |
821 |
1,25 |
1,8 |
21,9 |
883 |
1,25 |
1,25 |
1,8 |
21,3 |
854 |
1,25 |
1,8 |
22,2 |
919 |
1,5 |
1,25 |
1,8 |
22,3 |
945 |
1,25 |
1,8 |
23,2 |
1019 |
2 |
1,60 |
1,8 |
24,0 |
1187 |
1,60 |
1,8 |
25,0 |
1285 |
2,5 |
1,60 |
1,8 |
25,0 |
1305 |
1,60 |
1,8 |
26,0 |
1414 |
3 |
1,60 |
1,8 |
27,8 |
1566 |
1,60 |
1,8 |
29,0 |
1713 |
3,5 |
1,60 |
1,8 |
28,4 |
1671 |
1,60 |
1,8 |
29,7 |
1812 |
4 |
1,60 |
1,8 |
29,1 |
1764 |
1,60 |
1,8 |
30,4 |
1916 |
5,5 |
1,60 |
1,9 |
31,3 |
2094 |
1,60 |
1,9 |
32,7 |
2279 |
6 |
1,60 |
1,9 |
31,8 |
2183 |
1,60 |
1,9 |
33,3 |
2378 |
8 |
2,00 |
2,0 |
34,9 |
2791 |
2,00 |
2,1 |
37,1 |
3117 |
10 |
2,00 |
2,0 |
36,9 |
3196 |
2,00 |
2,1 |
39,2 |
3593 |
11 |
2,00 |
2,2 |
38,3 |
3425 |
2,00 |
2,2 |
40,1 |
3769 |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh nghĩa |
19 lõi – 19 cores |
24 lõi – 24 cores |
||||||
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
|
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
1,6 |
1,8 |
21,0 |
873 |
1,60 |
1,8 |
23,4 |
1019 |
0,75 |
1,6 |
1,8 |
21,9 |
951 |
1,60 |
1,8 |
24,5 |
1129 |
1 |
1,6 |
1,8 |
23,4 |
1089 |
1,60 |
1,8 |
26,3 |
1306 |
1,25 |
1,6 |
1,8 |
23,8 |
1136 |
1,60 |
1,8 |
26,7 |
1345 |
1,5 |
1,6 |
1,8 |
24,8 |
1261 |
1,60 |
1,8 |
28,0 |
1510 |
2 |
1,6 |
1,8 |
26,0 |
1411 |
1,60 |
1,9 |
29,6 |
1703 |
2,5 |
1,6 |
1,8 |
27,1 |
1556 |
1,60 |
1,9 |
30,9 |
1895 |
3 |
1,6 |
1,9 |
30,5 |
1901 |
2,00 |
2,1 |
36,3 |
2612 |
3,5 |
1,6 |
1,9 |
31,2 |
2030 |
2,00 |
2,1 |
37,2 |
2787 |
4 |
1,6 |
1,9 |
32,0 |
2149 |
- |
- |
- |
- |
5,5 |
1,6 |
2,0 |
34,4 |
2564 |
- |
- |
- |
- |
6 |
1,6 |
2,0 |
35,0 |
2678 |
- |
- |
- |
- |
8 |
2,0 |
2,1 |
38,8 |
3494 |
- |
- |
- |
- |
10 |
2,0 |
2,1 |
41,0 |
4012 |
- |
- |
- |
- |
11 |
2,0 |
2,3 |
42,1 |
4230 |
- |
- |
- |
- |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh nghĩa |
27 lõi – 27 cores |
30 lõi – 30 cores |
||||||
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
|
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
1,6 |
1,8 |
23,8 |
1070 |
1,6 |
1,8 |
24,4 |
1125 |
0,75 |
1,6 |
1,8 |
24,8 |
1188 |
1,6 |
1,8 |
25,5 |
1252 |
1 |
1,6 |
1,8 |
26,7 |
1361 |
1,6 |
1,8 |
27,5 |
1453 |
1,25 |
1,6 |
1,8 |
27,2 |
1420 |
1,6 |
1,8 |
27,9 |
1517 |
1,5 |
1,6 |
1,8 |
28,5 |
1598 |
1,6 |
1,8 |
29,3 |
1693 |
2 |
1,6 |
1,9 |
30,1 |
1809 |
1,6 |
1,9 |
31,0 |
1936 |
2,5 |
1,6 |
1,9 |
31,4 |
2017 |
1,6 |
1,9 |
32,4 |
2161 |
3 |
2,0 |
2,1 |
36,9 |
2776 |
2,0 |
2,1 |
38,0 |
2974 |
3,5 |
2,0 |
2,1 |
37,8 |
2965 |
2,0 |
2,1 |
39,0 |
3153 |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh nghĩa |
33 lõi – 33 cores |
37 lõi – 37 cores |
||||||
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa
|
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Đường kính sợi giáp danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng(*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
|
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
1,6 |
1,8 |
25,1 |
1180 |
1,6 |
1,9 |
26,0 |
1271 |
0,75 |
1,6 |
1,8 |
26,3 |
1316 |
1,6 |
1,9 |
27,2 |
1419 |
1 |
1,6 |
1,8 |
28,3 |
1529 |
1,6 |
1,9 |
29,3 |
1649 |
1,25 |
1,6 |
1,8 |
28,8 |
1597 |
1,6 |
1,9 |
29,9 |
1723 |
1,5 |
1,6 |
1,8 |
30,2 |
1802 |
1,6 |
1,9 |
31,3 |
1946 |
2 |
1,6 |
1,9 |
32,0 |
2063 |
1,6 |
2,0 |
33,2 |
2231 |
2,5 |
1,6 |
1,9 |
33,4 |
2305 |
1,6 |
2,0 |
34,7 |
2495 |
3 |
2,0 |
2,2 |
39,4 |
3187 |
2,0 |
2,2 |
40,7 |
3427 |
3,5 |
2,0 |
2,2 |
40,4 |
3381 |
2,0 |
2,2 |
41,8 |
3639 |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Thương hiệu cáp điện CADIVI
CADIVI là nhà sản xuất dây cáp điện đầu tiên tại Việt Nam được cấp chứng chỉ ISO 9002:1994 vào năm 1998, chuyển đổi sang ISO 9001:2000 năm 2002 và ISO 9001:2015 hiện nay.
Là công ty hàng đầu Việt Nam trong ngành sản xuất dây cáp điện, với phương châm “Dẫn điện tốt – Cách điện an toàn – Tiết kiệm điện”, các sản phẩm của CADIVI được sản xuất, thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam TCVN cũng như các tiêu chuẩn quốc tế thông dụng như IEC, ASTM, JIS, AS, BS, DIN, UL...
Xem thêm: Cáp điện CADIVI
Thiết Bị Điện Đặng Gia Phát là đơn vị phân phối Dây điện & Cáp điện CADIVI tại khu vực miền nam. Nếu bạn có nhu cầu cáp điện Cadivi hoặc các loại dây cáp điện khác hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá cáp điện tốt và ưu đãi nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn về giá bán hoặc thông tin kỹ thuật vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline bên dưới để được tư vấn tốt nhất.
HOTLINE: 028 3731 3963
👉 TẠI SAO NÊN CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN ĐẶNG GIA PHÁT
- ✔ HÀNG CHÍNH HÃNG CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT
- ✔ CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT KHU VỰC
- ✔ DỊCH VỤ BẢO HÀNH HẬU MÃI TẬN TÌNH LÂU DÀI
Thiết Bị Điện Đặng Gia Phát là nhà phân phối sỉ, lẻ thiết bị điện xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cam kết giá tốt nhất trong khu vực, hỗ trợ giao hàng đến các tỉnh thành.
Bình luận