56000609 - CVV 2 lõi 300/500V

CADIVI
19,496 VND
22,154 VND
-12%
Giá ưu đãi tốt hơn khi báo giá số lượng nhiều

Sản phẩm có nhiều mẫu, vui lòng chọn để thêm vào báo giá. Hoặc xem giá bên dưới.

HỖ TRỢ ĐẶT HÀNG/BÁO GIÁ Thứ 2 - Thứ 7 (7h30 - 17h)

ƯU ĐÃI TRONG THÁNG 12
Quý khách hàng có nhu cầu mua số lượng nhiều thiết bị điện thương hiệu CADIVI, vui lòng gửi yêu cầu báo giá qua email sale@thiebidiendgp.vn hoặc báo giá trực tiếp trên website để nhận chiết khấu ƯU ĐÃI TỐT NHẤT trong tháng 12.

Các dòng sản phẩm

Stt Ảnh Mẫu Giá list (VND) CK Giá bán (VND)
1 CVV-2x1.5 (2x7/0.52) 56000609 22,154 12% 19,496
2 CVV-2x2.5 (2x7/0.67) 56000612 33,132 12% 29,157
3 CVV-2x4.0 (2x7/0.85) 56000615 47,971 12% 42,215
4 CVV-2x6.0 (2x7/1.04) 56000618 66,253 12% 58,303
5 CVV-2x10 (2x7/1.35) 56000621 106,997 12% 94,158

Thông tin sản phẩm được cập nhật ngày 05/10/2024. Nếu GIÁ hoặc CHIẾT KHẤU có thể chưa được cập nhật mới, Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ báo giá qua email sale@thietbidiendgp.vn để nhận thông tin giá chính xác nhất.

Thông số kỹ thuật

 

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 300/500 V, lắp đặt cố định.

➤ Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 6610-4/ IEC 60227-4
  • TCVN 6612/ IEC 60228

➤ Nhận biết lõi

  • Bằng màu cách điện: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

➤ Cấu trúc


 

➤ Đặc tính kỹ thuật

  • Cấp điện áp U0/U: 300/500 V.
  • Điện áp thử: 2 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160OC:

CÁP CVV – 300/500 V - 2 ĐẾN 4 LÕI.             CVV – 300/500 V CABLE – 2 TO 4 CORES.

Ruột dẫn - Conductor

   Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng (*)

Approx.overall diameter

   Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

  Tiết diện danh định

Kết cấu

 Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal area

       Structure

Approx. conductor  diameter

Max. DC resistance at   200C

   Nominal thickness of insulation

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

1/1,38

1,38

12,1

0,7

1,2

1,2

1,2

8,8

9,2

9,9

115

134

161

1,5

7/0,52

1,56

12,1

0,7

1,2

1,2

1,2

9,1

9,6

10,4

123

143

171

2,5

1/1,77

1,77

7,41

0,8

1,2

1,2

1,2

9,9

10,5

11,4

157

186

226

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

1,2

1,2

1,2

10,4

11,0

11,9

169

199

242

4

1/2,24

2,24

4,61

0,8

1,2

1,2

1,4

10,9

11,5

12,9

203

246

313

4

7/0,85

2,55

4,61

0,8

1,2

1,2

1,4

11,5

12,2

13,6

220

265

338

6

1/2,74

2,74

3,08

0,8

1,2

1,4

1,4

11,9

13,0

14,5

260

332

425

6

7/1,04

3,12

3,08

0,8

1,2

1,4

1,4

12,6

13,8

15,4

284

359

459

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

1,4

1,4

1,4

16,1

17,1

18,6

467

572

709

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

CVV 2 lõi 300/500V

Khách hàng đánh giá

Chưa có đánh giá nào Viết đánh giá

Sản phẩm bạn đã xem

Xóa lịch sử