- Đèn chiếu sáng (40)
- Công tắc - Ổ cắm (906)
- Dòng AvatarOn (176)
- Dòng AvatarOn A (39)
- Dòng Vivace (131)
- Dòng Zencelo (115)
- Dòng Zencelo A (77)
- Dòng Concept (42)
- Dòng S-Flexi (43)
- Dòng S-Classic (36)
- Dòng E30 & EMS (25)
- Dòng Neo (87)
- Dòng Mureva (12)
- Ổ cắm âm sàn (4)
- Chuông cửa màn hình (9)
- Ổ cắm kéo dài Thorsman (5)
- Ổ cắm chống sét lan truyền (5)
- Cầu chì (87)
- Đầu nối dây (9)
- Sản phẩm khác (4)
- Phích cắm, Ổ cắm công nghiệp (42)
- Dây cáp điện (16)
- Thiết bị Đóng cắt (577)
- CB (33)
- MCB (31)
- MCCB (239)
- RCCB (15)
- RCBO (5)
- ELCB (4)
- SPD (11)
- Bộ hẹn giờ 24h (12)
- Easypact (24)
- Acti 9 - Impluse relay iTL & Isolating Switch iSW (9)
- ATSX Power Source Changeover System (13)
- EasyPact MVS (23)
- Micrologic Control Unit & Accessories (60)
- Phụ kiện (64)
- Isolator (7)
- Bộ đóng cắt (3)
- Acti9 - Phụ kiện và Vigi Module (24)
- Tủ điện (7)
- Thiết bị an ninh (14)
- Thiết bị Quạt (1)
- Thiết bị Tự động hóa (422)
- Thiết bị điện công nghiệp (258)
- Thiết bị điện dân dụng (7)
- Sản phẩm khác (75)
Biến Tần Altivar Schneider
Thiết bị Tự động hóa Schneider
Biến tần ATV212H075N4 0.75KW 3P 380-480V IP21/ IP55
Biến tần Schneider ATV930 - 400/440V, with braking unit, IP21 ATV930C..N4F
Biến tần Schneider ATV930 - 400/480V, with braking unit, IP21/IP00 ATV930D..N4C
Biến tần Schneider ATV930 - 400/480V, with braking unit, IP21 ATV930D..N4
Biến tần Schneider ATV930 - 400/480V, with braking unit, IP21 ATV930U..N4
Biến tần Schneider ATV930 - 200/240V, with braking unit, IP21/IP00 ATV930D..M3C
Biến tần Schneider ATV930 - 200/240V, with braking unit, IP21 ATV930D..M3
Biến tần Schneider ATV930 - 200/240V, with braking unit, IP21 ATV930U..M3
Biến tần Schneider ATV340 400V - 3P, Ethernet Modular Drive
Biến tần Schneider ATV630 - 380...480V- IP21 ATV630C..N4F
Biến tần Schneider ATV630 - 110kW/150HP - 380...480V - IP00 ATV630C..N4
Biến tần Schneider ATV630 - 380...480V- IP21/UL type 1 ATV630U..N4
Biến tần Schneider ATV630 - 380...480V- IP21/UL type 1 ATV630U..N4
Biến tần Schneider ATV630 - 200...240V - IP21/UL type 1 ATV630D..M3
Biến tần Schneider ATV630 - 200...240V - IP21/UL type 1 ATV630U..M3
Biến tần Schneider ATV320 400V - 3P, ATV340U..N4E Ethernet Modular Drive
Biến tần Schneider ATV320 400V - 3P, ATV340U..N4 Ethernet Modular Drive
Biến tần ATV212H...M3X 3P 200-240V
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn về giá bán hoặc thông tin kỹ thuật vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline bên dưới để được tư vấn tốt nhất.
HOTLINE: 028 3731 3963
👉 TẠI SAO NÊN CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN ĐẶNG GIA PHÁT
- ✔ HÀNG CHÍNH HÃNG CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT
- ✔ CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT KHU VỰC
- ✔ DỊCH VỤ BẢO HÀNH HẬU MÃI TẬN TÌNH LÂU DÀI
Thiết Bị Điện Đặng Gia Phát là nhà phân phối sỉ, lẻ thiết bị điện xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cam kết giá tốt nhất trong khu vực, hỗ trợ giao hàng đến các tỉnh thành.
Biến tần Schneider là sản phẩm của thương hiệu Schneider Electric, một trong những tập đoàn hàng đầu đến từ Pháp. Với các đặc tính nổi bật và khả năng ứng dụng rộng rãi, biến tần Schneider đang chiếm lĩnh thị trường thiết bị điện tại Việt Nam và quốc tế.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Biến Tần Schneider
-
Nâng Cao Hiệu Suất
- Giúp cải thiện hiệu quả vận hành và kéo dài vòng đời của máy móc.
- Liên kết chặt chẽ giữa dễ dàng kết nối và độ linh hoạt cao, giúp giảm chi phí thiết kế và vận hành.
-
Tính Linh Hoạt và Độ Tin Cậy Cao
- Đáp ứng hầu hết các yêu cầu trong ngành chế tạo máy từ đơn giản đến phức tạp.
- Dễ dàng tích hợp vào các hệ thống tự động hóa, giúp điều khiển chính xác các thiết bị.
-
Dải Công Suất Lớn
- Biến tần Schneider có nhiều model với dải công suất rộng từ 0.18 kW đến 75 kW, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng Dụng Của Biến Tần Schneider
Biến tần Schneider được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong các hệ thống có yêu cầu điều khiển tốc độ và đồng bộ hóa thiết bị. Các ứng dụng phổ biến bao gồm:
-
Hệ Thống Bơm, Quạt, và Máy Nén Khí
Biến tần Schneider giúp điều khiển và tối ưu hóa hoạt động của các hệ thống bơm, quạt, và máy nén khí, đặc biệt trong các ứng dụng HVAC, xử lý không khí và hệ thống làm mát. -
Hệ Thống Băng Tải, Máy Ép, Máy Cán Kéo
Được sử dụng trong các ứng dụng cần điều chỉnh tốc độ và áp suất, ví dụ như trong ngành sản xuất giấy, dệt, nhựa, và bao bì. -
Cẩu Trục, Thang Máy, Máy Trộn
Biến tần cũng được sử dụng cho các thiết bị nâng hạ, thang máy và máy trộn để đảm bảo hoạt động ổn định và giảm chi phí vận hành. -
Các Ứng Dụng Đơn Giản Đến Phức Tạp
Các ngành như in ấn, thép, và nước sạch đều có thể ứng dụng biến tần Schneider để cải thiện khả năng điều khiển và tiết kiệm năng lượng.
Các Dòng Biến Tần Schneider
Biến tần Schneider hiện có nhiều dòng sản phẩm, bao gồm:
- ATV212, ATV12, ATV310, ATV320
- ATV610, ATV630, ATV930, ATV430
Mỗi dòng biến tần có những tính năng đặc biệt phù hợp với các ứng dụng và yêu cầu công nghiệp khác nhau.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Biến Tần Schneider
-
Tiết Kiệm Chi Phí
- Giảm chi phí đầu tư và tiết kiệm năng lượng, giúp hoàn vốn nhanh chóng nhờ vào khả năng điều khiển chính xác và hiệu quả của biến tần.
-
Bảo Vệ Và Hiệu Quả Cao
- Biến tần Schneider giúp bảo vệ thiết bị khỏi các sự cố như quá tải, quá nhiệt và sự cố hệ thống, đảm bảo tính liên tục trong vận hành.
-
Khả Năng Tích Hợp Dễ Dàng
- Dễ dàng tích hợp vào các hệ thống giám sát và điều khiển tự động, hỗ trợ các giao thức nhúng và chẩn đoán từ xa.
-
Tiết Kiệm Năng Lượng
- Biến tần giúp tối ưu hóa việc điều chỉnh tốc độ dòng chảy và áp suất, giảm thiểu tiêu thụ năng lượng trong quá trình vận hành.
Cách Sử Dụng và Cài Đặt Biến Tần Schneider
Cài đặt Tần Số Thủ Công:
- Nhấn nút MODE trong 2 giây để vào chế độ cài đặt.
- Xoay biến trở để thay đổi tần số từ 0.0Hz đến 50Hz.
Sử Dụng Biến Tần Ngoài:
- Kết nối biến trở ngoài với các chân kết nối của biến tần để thay đổi tần số.
- Cấu hình chính xác các chân kết nối với các bộ phận như 5V, AI1 và COM.
Biến Tần Schneider Có Tốt Không?
Với những tính năng và lợi ích vượt trội như tiết kiệm năng lượng, bảo vệ thiết bị, và khả năng tích hợp dễ dàng vào các hệ thống tự động hóa, biến tần Schneider thực sự là một lựa chọn chất lượng cho các ứng dụng công nghiệp. Sản phẩm không chỉ giúp giảm thiểu chi phí vận hành mà còn cải thiện hiệu suất và độ bền của các thiết bị, đáp ứng yêu cầu cao về công nghệ và tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.